IRS thiết lập và công bố lãi suất năm hiện tại và các năm trước theo quý để các cá nhân và doanh nghiệp tính tiền lãi trên số tiền trả thiếu và trả thừa.
Để nhận thông tin mới nhất về lãi suất được gửi đến email của bạn, hãy đăng ký nhận IRS Newswire với Đăng ký nhận e-News (tiếng Anh).
Trên trang này
- Lãi suất theo quý của năm hiện tại 2025
- Lãi suất theo quý của các năm trước
- Cách chúng tôi tính tiền lãi
- Danh mục lãi suất và công thức tính tiền lãi
- Bảng 1: Công thức tính tiền lãi trả thiếu thuế
- Bảng 2: Công thức tính tiền lãi trả thừa thuế
- Luật và các quy định
- Các chủ đề liên quan
Lãi suất theo quý năm hiện tại 2025
Lãi suất theo danh mục năm 2025
Danh mục tiền lãi | Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 7% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 6% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 7% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 4,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 9% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 4% |
Nguồn
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2024-49 (tiếng Anh)
Lãi suất theo quý của các năm trước
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10– Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7– Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 8% | 8% | 8% | 8% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 7% | 7% | 7% | 7% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 8% | 8% | 8% | 8% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 5,5% | 5,5% | 5,5% | 5,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 10% | 10% | 10% | 10% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 5% | 5% | 5% | 5% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2024-37 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2024-24 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2024-10 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2023-49 (tiếng Anh)
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10 – Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7 – Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 8% | 7% | 7% | 7% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 7% | 6% | 6% | 6% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 8% | 7% | 7% | 7% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 5,5% | 4,5% | 4,5% | 4,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 10% | 9% | 9% | 9% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 5% | 4% | 4% | 4% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2023-37 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2023-23 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2023-09 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2022-51 (tiếng Anh)
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10 – Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7 – Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 6% | 5% | 4% | 3% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 5% | 4% | 3% | 2% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 6% | 5% | 4% | 3% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 3,5% | 2,5% | 1,5% | 0,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 8% | 7% | 6% | 5% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 3% | 2% | 1% | 0% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2022-35 (tiếng Anh)
-
Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2022-23 (tiếng Anh)
-
Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2022-10 (tiếng Anh)
-
Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2021-50 (tiếng Anh)
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10 – Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7 – Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 3% | 3% | 3% | 3% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 2% | 2% | 2% | 2% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 3% | 3% | 3% | 3% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 0,5% | 0,5% | 0,5% | 0,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 5% | 5% | 5% | 5% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 0% | 0% | 0% | 0% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2021-37 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2021-25 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2021-12 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2020-52 (tiếng Anh)
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10 – Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7 – Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 3% | 3% | 5% | 5% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 2% | 2% | 4% | 4% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 3% | 3% | 5% | 5% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 0,5% | 0,5% | 2,5% | 2,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 5% | 5% | 7% | 7% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 0% | 0% | 2% | 2% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2020-39 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2020-26 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2020-12 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2019-52 (tiếng Anh)
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10 – Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7 – Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 5% | 5% | 6% | 6% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 4% | 4% | 5% | 5% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 5% | 5% | 6% | 6% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 2,5% | 2,5% | 3,5% | 3,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 7% | 7% | 8% | 8% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 2% | 2% | 3% | 3% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2019-38 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2019-26 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2019-11 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2018-51 (tiếng Anh)
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10 – Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7 – Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 5% | 5% | 5% | 4% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 4% | 4% | 4% | 3% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 5% | 5% | 5% | 4% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 2,5% | 2,5% | 2,5% | 1,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 7% | 7% | 7% | 6% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 2% | 2% | 2% | 1% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2018-39 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2018-26 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2018-13 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2017-52 (tiếng Anh)
Danh mục tiền lãi | Quý 4
(Tháng 10 – Tháng 12) |
Quý 3
(Tháng 7 – Tháng 9) |
Quý 2
(Tháng 4 – Tháng 6) |
Quý 1
(Tháng 1 – Tháng 3) |
---|---|---|---|---|
Trả thừa không phải của công ty cổ phần (ví dụ, cá nhân) | 4% | 4% | 4% | 4% |
Trả thừa của công ty cổ phần | 3% | 3% | 3% | 3% |
Trả thiếu (công ty cổ phần và không phải công ty) | 4% | 4% | 4% | 4% |
GATT (một phần của khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000) | 1,5% | 1,5% | 1,5% | 1,5% |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn (LCU) | 6% | 6% | 6% | 6% |
Bộ Luật thuế vụ (IRC) 6603 Ký gửi (lãi suất ngắn hạn liên bang) | 1% | 1% | 1% | 1% |
Nguồn
- Lãi suất quý 4 – Bản tin thuế vụ: 2017-39 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 3 – Bản tin thuế vụ: 2017-26 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 2 – Bản tin thuế vụ: 2017-12 (tiếng Anh)
- Lãi suất quý 1 – Bản tin thuế vụ: 2016-51 (tiếng Anh)
Cách chúng tôi tính tiền lãi
Tiền lãi sẽ tích lũy cho bất kỳ khoản thuế, tiền phạt và tiền lãi nào chưa thanh toán cho đến khi số nợ được thanh toán đầy đủ. Lãi suất chúng tôi tính và trả đối với các khoản trả thừa và trả thiếu được tích lũy hàng ngày. Điều này có nghĩa là tiền lãi được tính trên số nợ của ngày hôm trước cộng với tiền lãi. Để biết chi tiết, hãy xem Tiền lãi.
Chúng tôi sử dụng lãi suất ngắn hạn của liên bang dựa trên lãi kép hàng ngày để tính tiền lãi chúng tôi tính và trả. Các thay đổi đối với lãi suất không ảnh hưởng đến lãi suất được tính cho các quý hoặc năm trước.
Danh mục lãi suất và công thức tính tiền lãi
Các mức lãi suất khác nhau áp dụng cho các khoản trả thiếu và trả thừa, tùy thuộc vào việc bạn là cá nhân hay công ty. Sử dụng các bảng này để tìm công thức tính lãi suất cho loại tiền lãi của bạn.
Bảng 1: Công thức tính tiền lãi trả thiếu thuế
Loại tiền lãi | Áp dụng với | Công thức |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | Các khoản trả thiếu của công ty và không phải của công ty | Lãi suất ngắn hạn Liên bang cộng 3 điểm phần trăm |
Trả thiếu của doanh nghiệp lớn | Các khoản trả thiếu thuế vượt quá $100.000 của các Công ty C | Lãi suất ngắn hạn Liên bang cộng 5 điểm phần trăm |
Bảng 2: Công thức tính tiền lãi trả thừa thuế
Loại tiền lãi | Áp dụng với | Công thức |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | Các khoản trả thừa không phải của công ty | Lãi suất ngắn hạn Liên bang cộng 3 điểm phần trăm |
Công ty cổ phần | Các khoản trả thừa của công ty | Lãi suất ngắn hạn Liên bang cộng 2 điểm phần trăm |
Trả thừa của doanh nghiệp lớn | Các khoản trả thừa của công ty vượt quá $10.000 | Lãi suất ngắn hạn Liên bang cộng 0,5 điểm phần trăm |