Bạn có thể ủy quyền cho người dùng được chỉ định xem thông tin thuế và thanh toán cho các mẫu thuế này trong Tài khoản thuế doanh nghiệp.
Việc làm
- Mẫu CT-1, Tờ khai thuế Hưu trí đường sắt hàng năm của Chủ lao động (tiếng Anh)
- Sê-ri Mẫu 940, Mẫu 940, Tờ khai thuế Thất nghiệp Liên bang (FUTA) hàng năm của Chủ lao động (tiếng Anh)
- Sê-ri Mẫu 941, Tờ khai thuế Liên bang hàng quý của Chủ lao động (tiếng Anh)
- Sê-ri Mẫu 943, Tờ khai thuế Liên bang hàng năm của Chủ lao động dành cho Nhân viên nông nghiệp (tiếng Anh)
- Mẫu 944, Tờ khai thuế Liên bang hàng năm của Chủ lao động (tiếng Anh)
- Mẫu 945, Tờ khai khấu lưu thuế thu nhập Liên bang hàng năm (tiếng Anh)
- Mẫu 4461, 4461-A, 4461-B (tiếng Anh), 5306, 5306-SEP (tiếng Anh), 8895-SSA (tiếng Anh)
- Sê-ri Mẫu 5500, Báo cáo/Tờ khai hàng năm về Kế hoạch phúc lợi nhân viên (tiếng Anh)
Thuế gián thu/Sử dụng
- Mẫu 720, Tờ khai thuế gián thu Liên bang hàng quý (tiếng Anh)
- Mẫu 2290, Tờ khai thuế sử dụng cho Xe đường cao tốc hạng nặng
- Mẫu 4720, Tờ khai thuế gián thu đối với tổ chức từ thiện và những người khác theo Chương 41 và 42 của Bộ Luật thuế vụ (tiếng Anh)
- Mẫu 5330, Tờ khai thuế gián thu liên quan đến Kế hoạch phúc lợi nhân viên (tiếng Anh)
- Mẫu 8849, Yêu cầu hoàn thuế gián thu (tiếng Anh)
Thu nhập
- Sê-ri Mẫu 990, Tờ khai của Tổ chức miễn thuế thu nhập (tiếng Anh)
- Mẫu 990-PF, Tờ khai của Quỹ tư nhân hoặc Đoạn 4947(a)(l) Quỹ từ thiện không được miễn trừ được coi là Quỹ tư nhân (tiếng Anh)
- Mẫu 990-T, Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp của Tổ chức miễn thuế (tiếng Anh)
- Mẫu 1041-A, Tờ khai thông tin Hoa Kỳ về việc tích lũy số tiền từ thiện của Quỹ tín thác (tiếng Anh)
- Sê-ri Mẫu 1041, Tờ khai thuế thu nhập Hoa Kỳ cho Di sản và Quỹ tín thác (tiếng Anh)
- Mẫu 1042, Tờ khai thuế khấu lưu hàng năm trên thu nhập có nguồn từ Hoa Kỳ của Người nước ngoài (tiếng Anh)
- Mẫu 1065, Tờ khai của Hoa Kỳ cho thu nhập từ Công ty Hợp danh (tiếng Anh)
- Mẫu 1066, Tờ khai thuế thu nhập Hoa Kỳ cho Kênh đầu tư thế chấp bất động sản (tiếng Anh)
- Sê-ri Mẫu 1120, Tờ khai thuế thu nhập Hoa Kỳ cho Công ty cổ phần (tiếng Anh)
- Mẫu 1120-S, Tờ khai thuế thu nhập Hoa Kỳ cho Công ty S (tiếng Anh)
- Mẫu 5227, Tờ khai thông tin cho Quỹ tín thác chia sẻ lợi ích (tiếng Anh)
- Mẫu 8288, Tờ khai thuế khấu lưu Hoa Kỳ cho một số khoản thanh toán của Người nước ngoài (tiếng Anh)
- Mẫu 8804 (tiếng Anh) và 8805 (tiếng Anh), Thuế khấu lưu của Công ty hợp danh
Cá cược
- Mẫu 11-C, Thuế nghề nghiệp và Tờ khai cho đăng ký cá cược (tiếng Anh)
- Mẫu 730, Tờ khai thuế hàng tháng cho Cá cược (tiếng Anh)
Khác
- Hình phạt dân sự
- Mẫu 706-GS (D), Tờ khai thuế chuyển tiếp bỏ qua thế hệ cho Phân phối (tiếng Anh)
- Mẫu 706-GS (T), Tờ khai thuế chuyển tiếp bỏ qua thế hệ cho Chấm dứt (tiếng Anh)
- Mẫu 965-C, Thỏa thuận chuyển tiếp theo Đoạn 965(h)(3) (tiếng Anh)
- Mẫu 3520-A, Tờ khai thông tin hàng năm của Quỹ Tín thác nước ngoài có chủ sở hữu Hoa Kỳ (Theo Đoạn 6048(b)) (tiếng Anh)
- Mẫu 8038 (tiếng Anh), 8038-CP (tiếng Anh), 8038-G (tiếng Anh), 8038-GC (tiếng Anh), 8038-R (tiếng Anh), 8038-T (tiếng Anh)
- Mẫu 8038-B, Tờ khai thông tin choTrái phiếu xây dựng Hoa Kỳ và Trái phiếu phát triển kinh tế Khu vực phục hồi (tiếng Anh)
- Mẫu 8038-TC, Tờ khai thông tin cho Trái phiếu tín thuế và Trái phiếu tín thuế được chỉ định (tiếng Anh)
- Mẫu 8752, Thanh toán bắt buộc hoặc Hoàn trả theo Đoạn 7519 (tiếng Anh)
- Mẫu 8871, Thông báo của Tổ chức chính trị về tình trạng theo Đoạn 527 (tiếng Anh)
- Mẫu 8872, Báo cáo đóng góp và chi tiêu của Tổ chức chính trị (tiếng Anh)